LÝ DO BẠN NÊN HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH TẠI ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

 

THỰC TẬP VÀ LÀM VIỆC
TẠI THỊ TRƯỜNG NHẬT BẢN, ĐÀI LOAN…

Trường Đại học Đông Á có hợp tác với nhiều doanh nghiệp lớn tại Nhật Bản, Đài Loan, Singapore, mang đến cơ hội thực tập và làm việc tại các thị trường quốc tế cho sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh. Hằng năm, hàng trăm sinh viên được gửi sang thực tập tại các doanh nghiệp đối tác với mức lương hấp dẫn lên đến 30 triệu đồng/tháng. Sau khi ký hợp đồng, đối tác Nhật Bản sẽ hỗ trợ sinh viên về visa, chi phí ăn ở và bảo hiểm, đảm bảo điều kiện sống và làm việc tốt nhất cho sinh viên Việt Nam tại Nhật Bản và Đài Loan.

Sinh viên ngành điều dưỡng hộ sinh đại học đông á
sinh viên ngành quản trị kinh doanh thực tập

THỰC HÀNH, THỰC TẬP TRONG NƯỚC

Chương trình đào tạo ngành Quản trị Kinh doanh tại Đại học Đông Á được thiết kế theo định hướng thực tiễn, với hơn 60% thời lượng dành cho thực hành. Sinh viên không chỉ học lý thuyết mà còn trực tiếp tham gia các dự án thực tế, làm việc tại doanh nghiệp ngay trong quá trình học.

Ngay từ học kỳ 1, sinh viên đã tham gia kiến tập tại doanh nghiệp, quan sát quy trình vận hành thực tế và định hình hướng đi nghề nghiệp. Đến học kỳ 4, các em bước vào kỳ thực tập nhận thức, tiếp cận sâu hơn với hoạt động của doanh nghiệp. Học kỳ 6, sinh viên tham gia đợt thực tập nghề nghiệp, tìm hiểu trực tiếp về mô hình kinh doanh.

Nhà trường hợp tác với nhiều doanh nghiệp lớn như Mega Market, GO!, Mobifone Khu vực 3, LOTTE Mart, FPT SHOP.., tạo điều kiện cho sinh viên thực hành thực tế liên tục. Trong học kỳ 7 và 8, sinh viên vừa thực tập chuyên sâu vừa thực hiện đề án nghiên cứu ngay tại doanh nghiệp, sẵn sàng hội nhập ngay khi ra trường.

KỸ NĂNG VÀ ĐẠO ĐỨC CẦN THIẾT CHO NGHỀ NGHIỆP

Trong chương trình đào tạo, sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh sẽ được tham gia các hoạt động ngoại khóa tại các CLB của Khoa cũng như CLB của Trường như: CLB Nhà Quản trị trẻ (The Young Manager), CLB Khởi nghiệp cũng như các CLB nghệ thuật, CLB Bóng đá. Sinh viên sẽ được trang bị và rèn luyện các kỹ năng quan trọng như quản lý, lãnh đạo, giao tiếp, thuyết trình, nghiên cứu thị trường, xây dựng chiến lược kinh doanh, lập kế hoạch tài chính và khởi nghiệp.

Trường Đại học Đông Á nổi tiếng với những sự kiện giao lưu văn hóa, cuộc thi học thuật, hoạt động từ thiện... luôn khuyến khích sinh viên năng động, tự tin, thỏa sức sáng tạo và hứng khởi học tập.

quản trị kinh doanh uda
cơ sở vật chất ngành quản trị kinh doanh

MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP HIỆN ĐẠI,
GIẢNG VIÊN GIÀU KINH NGHIỆM

Môi trường học tập tại Đại học Đông Á hiện đại và thân thiện được thiết kế giúp sinh viên ngành quản trị kinh doanh kết hợp lý thuyết và thực tiễn một cách hiệu quả. Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, gồm các chuyên gia từng làm việc tại các doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước, cung cấp kiến thức cập nhật và hướng dẫn thực tiễn, tạo điều kiện cho sinh viên tự tin hòa nhập vào môi trường kinh doanh chuyên nghiệp ngay từ khi còn trên ghế nhà trường.

Bên cạnh đó, sinh viên còn có cơ hội tham gia các cuộc thi nghiên cứu khoa học cấp Khoa và Trường, tạo sân chơi học thuật năng động, kích thích tinh thần sáng tạo và rèn luyện kỹ năng nghiên cứu. Qua đó, sinh viên ngành quản trị kinh doanh tại Đại học Đông Á được trang bị nền tảng vững chắc cho sự nghiệp tương lai.

CƠ HỘI VIỆC LÀM RỘNG MỞ

Ngành Quản trị Kinh doanh luôn nằm trong top những ngành có nhu cầu tuyển dụng cao tại Việt Nam và trên thế giới. Trong bối cảnh thị trường không ngừng phát triển, các doanh nghiệp thuộc lĩnh vực thương mại, dịch vụ, sản xuất, tài chính, logistics… đang khát nhân lực có chuyên môn vững vàng, kỹ năng quản lý linh hoạt và tư duy chiến lược nhạy bén.

Sinh viên tốt nghiệp có thể đảm nhận nhiều vị trí hấp dẫn như chuyên viên quản lý dự án, kinh doanh, marketing, nhân sự tại các tập đoàn lớn trong và ngoài nước. Ngoài ra, cơ hội phát triển rộng mở với các vị trí chuyên viên phát triển kinh doanh, quản lý chuỗi cung ứng hoặc tự khởi nghiệp, hiện thực hóa ý tưởng kinh doanh cá nhân. Không chỉ dừng lại ở đó, sinh viên còn có thể tiếp tục học lên bậc thạc sĩ, tiến sĩ để nâng cao trình độ và mở rộng cơ hội nghề nghiệp.

Với chương trình đào tạo thực tiễn, bám sát nhu cầu thị trường cùng mạng lưới doanh nghiệp đối tác rộng lớn, sinh viên ngành Quản trị Kinh doanh tại Đại học Đông Á luôn sẵn sàng gia nhập thị trường lao động với lợi thế cạnh tranh vượt trội, tự tin khẳng định bản thân trong mọi môi trường làm việc.

cơ hội việc làm kỹ thuật phục hồi chức năng uda

TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - KHÓA 2025

Chương trình đào tạo ngành Quản trị Kinh doanh tại Đại học Đông Á được thiết kế theo định hướng ứng dụng, hội nhập quốc tế, lấy sinh viên làm trung tâm. Chương trình có tổng thời lượng 133 tín chỉ, được phân bổ trong 8 học kỳ, mỗi học kỳ 16 tín chỉ, riêng học kỳ thứ 8 là 18 tín chỉ.
Ngoài ra, sinh viên được đào tạo ngoại ngữ để đạt năng lực đầu ra tương đương 500 TOEIC, đáp ứng yêu cầu của doanh nghiệp trong và ngoài nước.

1. Mục tiêu CTĐT

TT

MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

PEO1

Trang bị kiến thức nền tảng về khoa học xã hội, chính trị, pháp luật, khoa học tự nhiên, quốc phòng – an ninh và giáo dục thể chất, phù hợp với khung trình độ quốc gia. Đồng thời, cập nhật kiến thức về chuyển đổi số, công nghệ mới và hiểu biết cơ bản về trí tuệ nhân tạo, giúp sinh viên thích ứng với sự phát triển của nền kinh tế số và phục vụ tốt cho sự phát triển bền vững;

PEO2

Cung cấp kiến thức chuyên sâu về các khái niệm, lý thuyết và quy trình quản trị kinh doanh; khả năng phân tích thị trường, định vị và triển khai các hoạt động marketing bán hàng; áp dụng kỹ thuật phân tích định lượng, phân tích tài chính, hoạch định chiến lược và vận dụng kiến thức kinh doanh quản lý chuỗi cung ứng trong quản lý hoạt động kinh doanh trong nước và toàn cầu.

PEO3

Phát triển các kỹ năng giải quyết vấn đề, tư duy phản biện và hệ thống; kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm, lãnh đạo, thương lượng – đàm phán, sử dụng ngoại ngữ và truyền thông hiệu quả.

PEO4

Hình thành phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm với doanh nghiệp và xã hội; nuôi dưỡng tinh thần sẻ chia, ý thức cộng đồng, khả năng thích ứng với môi trường đa văn hóa và chuyển đổi số; phát triển năng lực tự học, học tập suốt đời và tinh thần khởi nghiệp.

2. Chuẩn đầu ra của CTĐT

NHÓM NĂNG LỰC

CHUẨN ĐẦU RA

Văn hóa trách nhiệm và đạo hiếu

PLO1.Thể hiện văn hóa ứng xử, văn hóa trách nhiệm; có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm

PI 1.1. Thực hiện Văn hóa ứng xử của Trường ĐH Đông Á

PI 1.2. Thực hiện Văn hóa trách nhiệm của Trường ĐH Đông Á

PI 1.3. Có khả năng tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm

Năng lực giao tiếp, truyền thông thích ứng công nghệ & ngoại ngữ

PLO 2. Thực hiện giao tiếp và làm việc nhóm hiệu quả; có khả năng ứng dụng được công nghệ thông tin và ngoại ngữ.

PI 2.1. Có khả năng giao tiếp và  thuyết trình

PI 2.2. Có khả năng viết

PI 2.3. Có khả năng làm việc nhóm và lãnh đạo

PI 2.4. Có khả năng ứng dụng công nghệ số

PI 2.5. Sử dụng được ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn

Nghiên cứu khoa học

PLO 3. Có khả năng NCKH trong lĩnh vực chuyên môn

PI 3.1. Xác định được vấn đề nghiên cứu có ý nghĩa thực tiễn hoặc học thuật trong lĩnh vực chuyên môn.

PI 3.2. Thực hiện giải quyết vấn đề nghiên cứu trong lĩnh vực chuyên môn.

Khởi nghiệp

PLO 4. Xây dựng được dự án khởi nghiệp

PI 4.1. Nghiên cứu thị trường, phát hiện nhu cầu và thiết kế ý tưởng về nhu cầu phát hiện sản phẩm/dịch vụ 

PI 4.2. Vận dụng kiến thức và kỹ thuật quản lý dự án để lập được dự án khởi nghiệp

Chính trị

 

PLO5. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên, lý luận chính trị và pháp luật trong thực tiễn

PI 5.1. Vận dụng được kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và lý luận chính trị trong thực tiễn

PI 5.2. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên để giải quyết các bài toán thực tiễn

PI 5.3. Vận dụng được kiến thức cơ bản về pháp luật để giải quyết các vấn đề pháp lý trong thực tiễn

Cơ sở ngành, khối ngành

PLO6. Vận dụng được kiến thức nền tảng về kinh tế và pháp luật để thực hiện các hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực kinh doanh

PI 6.1. Vận dụng được kiến thức nền tảng về kinh tế để thực hiện các hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực Kinh doanh

PI 6.2. Vận dụng được kiến thức nền tảng về pháp luật để thực hiện các hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực Kinh doanh

Marketing

PLO7. Tổ chức được hoạt động nghiên cứu thị trường, nhận diện được vấn đề đưa ra quyết định marketing

PI7.1 Tổ chức dự án nghiên cứu thị truờng

PI7.2. Phân tích, đánh giá được hành vi khách hàng

PI7.3. Sử dụng được dữ liệu nghiên cứu thị trường để hình thành ý tưởng phát triển sản phẩm mới

Kinh doanh

PLO 8. Thực hiện các hoạt động bán hàng cho doanh nghiệp

PI 8.1. Xây dựng và triển khai các hoạt động bán hàng phù hợp với từng loại hình doanh nghiệp

PI 8.2. Ứng dụng các công cụ, kỹ thuật để tiếp cận, thu hút khách hàng và thúc đẩy hoạt động bán hàng trong môi trường kinh doanh hiện đại.

PI 8.3. Tổ chức, quản lý các sự kiện bán hàng và phát triển quan hệ khách hàng nhằm nâng cao trải nghiệm và sự trung thành của khách hàng đối với doanh nghiệp.

Quản trị doanh nghiệp

PLO9. Có khả năng quản trị các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

PI 9.1. Đề xuất được các chiến lược kinh doanh và quy trình vận hành phù hợp trong doanh nghiệp

PI 9.2. Đánh giá các hoạt động tài chính để đảm bảo sử dụng nguồn lực hiệu quả trong doanh nghiệp

PI 9.3. Lập kế hoạch phát triển nguồn nhân lực cho doanh nghiệp

Chuyên ngành kinh doanh

(tự chọn)

Kinh doanh quốc tế & cung ứng toàn cầu

PLO10A. Thực hiện được hoạt động kinh doanh quốc tế và dịch vụ quản trị cung ứng trong doanh nghiệp

PI 10A.1. Đánh giá và tối ưu hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng và thu mua 

PI 10A.2. Thực hiện, kiểm soát và đánh giá hiệu quả quá trình giao nhận, khai báo hải quan

PI 10A.3. Phân tích được những chiến lược kinh doanh của các công ty đa quốc gia, các phương thức xâm nhập thị trường nưc ngoài và các chiến lược kinh doanh quốc tế theo chức năng để chiếm lĩnh thị trường toàn cầu.

Chuyên ngành kinh doanh

(tự chọn)

Tài chính doan nghiệp

PLO10B. Phân tích được hiệu quả tài chính cho doanh nghiệp

PI 10B.1. Phân tích, đánh giá và ra quyết định quản trị tài chính doanh nghiệp

PI 10B.2. Thực hiện các nghiệp vụ tài chính và thanh toán quốc tế, phân tích rủi ro và lựa chọn phương thức giao dịch phù hợp trong môi trường toàn cầu

PI 10B.3. Phân tích, đánh giá hiệu quả hoạt động tài chính doanh nghiệp thông qua các chỉ số và báo cáo tài chính để hỗ trợ ra quyết định quản trị và đầu tư

 
 

3. Khung chương trình đào tạo Khoá 2024 - 2028

TT

MÃ HP

TÊN HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

TỔNG

LT

TH

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

A

GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (Chưa tính GDTC&QP)

34

26.5

7.5

A1

 

Lý luận chính trị

11

10

1

1

PHIL3001

Triết học Mac – Lênin

3

3

0

2

PHIL2002

Kinh tế chính trị Mac – Lênin;

2

2

0

3

PHIL2003

CNXH khoa học

2

2

0

4

PHIL2004

Lịch sử ĐCS VN

2

1

1

5

PHIL2005

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

A2

 

Kỹ năng

5

3.5

1.5

6

SKIL2003

KN giao tiếp và thuyết trình

2

1

1

7

SKIL2005

KN viết truyền thông

2

2

0

8

SKIL1013

KN tìm việc

1

0.5

0.5

A3

 

KHTN&XH

6

6

0

9

GLAW2002

Pháp luật đại cương

2

2

0

10

 

Phát triển bền vững (tự chọn 1 trong 3 HP)

1

1

0

10.1

SKIL2019

Các vấn đề môi trường và phát triển bền vững

1

1

0

10.2

SKIL2020

Phát triển bền vững về kinh tế

1

1

0

10.3

SKIL2021

Phát triển bền vững về xã hội

1

1

0

11

 

Toán học (Tự chọn 1 trong 3 HP ) *

3

3

0

11.1

MATH3001

Xác suất thống kê

3

3

0

11.2

MATH3004

Toán kinh tế

3

3

0

11.3

MATH3005

Toán cao cấp

3

3

0

A4

 

Tin học

4

2

2

12

INFO3207

Trí tuệ nhân tạo và ứng dụng

3

1

2

13

SKILL1004

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

1

0

A5

 

QLDA&KN*

5

3

2

14

SKILL2006

Thiết kế ý tưởng khởi nghiệp

2

1

1

15

BUSM3007

Quản lý dự án

3

2

1

A6

 

NCKH

3

2

1

16

SKIL3011

Phương pháp NCKH

3

2

1

B

 

KIẾN THỨC GD CHUYÊN NGHIỆP

99

39

66

B1

 

Cơ sở

24

16

8

B1.1

Kiến thức cơ sở khối ngành

9

6

3

18

BUSM3032

Kinh tế vi mô

3

2

1

19

BUSM3005

Quản trị học

3

2

1

20

MARK3001

Marketing căn bản

3

2

1

B1.2

Kiến thức cơ sở ngành

15

10

5

21

BUSM3002

Nguyên lý thống kê

3

2

1

22

BUSM3009

Kinh tế vĩ mô

3

2

1

23

BUSM3006

Phương pháp định lượng để ra quyết định trong kinh doanh

3

2

1

24

ACCO3026

Nguyên lý kế toán

3

2

1

25

 

Tự chọn 1 trong 2 HP

3

2

1

25.1

BLAW3047

Luật Kinh doanh

3

2

1

25.2

BLAW3017

Luật Sở hữu trí tuệ

3

2

1

B2

 

Cốt lõi ngành

63

23

46

B2.1

 

Module 1.Quản trị kinh doanh

48

18

36

B2.1.1

 

Module 1.1. Nghiên cứu thị trường

12

4

8

26

MARK3002

Nghiên cứu marketing

3

1

2

27

DMKT3004

Digital Marketing Analytics

3

1

2

28

MARK3021

Phát triển sản phẩm mới

3

1

2

29

 

Tự chọn 1 trong 2 HP

3

1

2

29.1

MARK3003

Hành vi khách hàng

3

1

2

29.2

MARK3005

Tâm lý khách hàng

3

1

2

B2.1.2

 

Module1.2. Marketing và bán hàng

21

9

18

30

BUSM3071

Bán hàng và Quản trị bán hàng

3

1

2

31

DMKT3001

Digital Marketing

3

1

2

32

ECOM3029

Thương mại điện tử

3

1

2

33

BUSM3056

Quản trị bán lẻ

3

1

2

34

BUSM3001

Tiếng anh chuyên ngành

3

1

2

35

BUSM1050

Nhập môn nghề nghiệp quản trị kinh doanh

1

0

1

36

 

Chọn 1 trong 2 HP

3

1

2

36.1

MARK3016

Quản trị tổ chức sự kiện

3

1

2

36.2

MARK3012

Marketing điểm bán

3

1

2

37

 

Chọn 1 trong 2 HP

2

1

1

37.1

BUSM2014

Chăm sóc khách hàng

2

1

1

37.2

BUSM2011

Quản trị quan hệ khách hàng

2

1

1

B2.1.3

 

Module 1.3. Quản trị doanh nghiệp

15

5

10

38

BUSM3021

Quản trị chiến lược

3

1

2

39

BUSM3019

Quản trị vận hành

3

1

2

40

BAFI3003

Quản trị tài chính

3

1

2

41

HURM3000

Quản trị nguồn nhân lực

3

1

2

42

 

Tự chọn 1 trong 2 HP

3

1

2

42.1

MARK3004

Quản trị marketing

3

1

2

42.2

MARK3005

Quản trị thương hiệu

3

1

2

B2.2

 

Module 2 (chuyên ngành): SV chọn học 1 trong các chuyên ngành

15

5

10

B2.2.1

 

Module 2.1 Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu

15

5

10

43

BUSM3025

Quản trị chuỗi cung ứng

3

1

2

44

INTE3027

Quản trị kinh doanh quốc tế

3

1

2

45

INTE3032

Nghiệp vụ ngoại thương

3

1

2

46

LOGI3033

Giao nhận hàng hóa và khai báo hải quan

3

1

2

47

 

Chọn 1 trong 2 HP

3

1

2

47.1

LOGI3015

Quản trị thu mua

3

1

2

47.2

LOGI3024

Logistics

3

1

2

B2.2.2

 

Module 2.2. Tài chính doanh nghiệp (Phân tích hoạt động kinh doanh)

15

6

9

48

BAFI3021

Lý thuyết tài chính tiền tệ

3

2

1

49

BAFI3045

Tài chính doanh nghiệp 1

3

1

2

50

BAFI3023

Tài chính quốc tế

3

1

2

51

BAFI3046

Phân tích tài chính doanh nghiệp

3

1

2

52

 

Chọn 1 trong 2 HP

3

1

2

52.1

BAFI3035

Thanh toán quốc tế

3

1

2

52.2

BAFI3127

Toán tài chính

3

1

2

B4

 

Thực tập và khoá luận tốt nghiệp

12

0

12

53

BUSM4008

Thực tập nghề nghiệp (TTNN)

4

0

4

54

BUSM4009

Tập sự nghề nghiệp

4

0

4

55

BUSM4011

Khoá luận tốt nghiệp

4

0

4

   

TỔNG CTĐT

133

66.5

72.5

B3

 

Ngành phụ - Minor: chọn 1 trong các Minor

     
   

Minor 1: Tổ chức sự kiện

15

7

8

57

TOTM3020

Tổ chức sự kiện

3

1

2

56

TOTM2022

Quản trị MICE

2

1

1

58

TOTM2021

Nghiệp vụ hoạt náo

2

1

1

59

RESM3025

Quản trị tiệc

2

1

1

60

TOTM2012

Thương mại điện tử du lịch

2

1

1

61

TOTM2055

Kỹ năng thuyết minh

2

1

1

62

MARK2007

Truyền thông marketing tích hợp (IMC)

2

1

1

   

Minor 2: Marketing số

15

5

10

63

DMKT3001

Digital marketing

3

1

2

64

DMKT3003

SEO - Tối ưu hoá công cụ tìm kiếm

3

1

2

65

DMKT3004

Marketing di động

3

1

2

66

DMKT3012

Social media marketing

3

1

2

67

 

Tự chọn 1 trong 2 HP

3

1

2

67.1

DMKT3002

Email marketing

3

1

2

67.2

DMKT3005

Affiliate Marketing

3

1

2